Thực đơn
Đơn vị dẫn xuất SI Các đơn vị dẫn xuất SI có tên riêngHệ đo lường quốc tế gán tên cho 22 đơn vị dẫn xuất, bao gồm hai đơn vị không thứ nguyên, radian (rad) và steradian (sr).
Tên | Kí hiệu | Vật được đo | Tương tự | Theo các đơn vị SI cơ bản |
---|---|---|---|---|
hertz | Hz | tần số | 1/s | s−1 |
radian | rad | góc | m/m | 1 |
steradian | sr | góc khối | m²/m² | 1 |
newton | N | lực, trọng lượng | kg⋅m/s2 | kg⋅m⋅s−2 |
pascal | Pa | áp suất, sức căng | N/m² | kg⋅m−1⋅s−2 |
joule | J | năng lượng, công, nhiệt | m⋅N, C⋅V, W⋅s | kg⋅m²⋅s−2 |
watt | W | công suất, thông lượng phóng xạ | J/s, V⋅A | kg⋅m²⋅s−3 |
coulomb | C | điện tích | s⋅A, F⋅V | s⋅A |
volt | V | hiệu điện thế, lực điện động | W/A, J/C | kg⋅m²⋅s−3⋅A−1 |
farad | F | điện dung | C/V, s/Ω | kg−1⋅m−2⋅s4⋅A2 |
ohm | Ω | điện trở, trở kháng, điện kháng | 1/S, V/A | kg⋅m²⋅s−3⋅A−2 |
siemens | S | điện dẫn | 1/Ω, A/V | kg−1⋅m−2⋅s3⋅A2 |
weber | Wb | từ thông | J/A, T⋅m²,V⋅s | kg⋅m²⋅s−2⋅A−1 |
tesla | T | mật độ từ thông | V⋅s/m², Wb/m², N/(A⋅m) | kg⋅s−2⋅A−1 |
henry | H | hệ số tự cảm | V⋅s/A, Ω⋅s, Wb/A | kg⋅m²⋅s−2⋅A−2 |
degree Celsius | °C | nhiệt độ (theo 273.15 K) | K | K |
lumen | lm | quang thông | cd⋅sr | cd |
lux | lx | độ rọi | lm/m² | cd⋅m−2 |
becquerel | Bq | cường độ phóng xạ (phân rã trên giây) | 1/s | s−1 |
gray | Gy | lượng hấp thụ bức xạ ion hóa (tuyệt đối) | J/kg | m²⋅s−2 |
sievert | Sv | lượng hấp thụ bức xạ ion hóa (tương đương) | J/kg | m²⋅s−2 |
katal | kat | hoạt động xúc tác | mol/s | s−1⋅mol |
Thực đơn
Đơn vị dẫn xuất SI Các đơn vị dẫn xuất SI có tên riêngLiên quan
Đơn vị thiên văn Đơn Dương Đơn vị quân đội Đơn Lập Văn Đơn vị quốc tế Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất Đơn vị hành chính Đức Quốc xã Đơn Dương (diễn viên) Đơn canh Đơn vị hành chính cấp huyện (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Đơn vị dẫn xuất SI http://physics.nist.gov/Pubs/SP811/sec06.html http://www.bipm.org/en/CGPM/db/20/8/ http://www.bipm.org/utils/common/pdf/si_brochure_8...